Công ty TNHH thương mại vận chuyển Tín Thành

Chuyển phát Nhanh Chóng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

Bảng giá chuyển phát nhanh trong nước

  • Cập nhật: 06/01/2017
  • Cỡ chữ:

I. CƯỚC CHÍNH

(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

1. Cước CPN :

 

Nấc khối lượng

Mức  cước (VNĐ)

CPN nội tỉnh

CPN liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Đà Nẵng đi Hà Nội,  TP. HCM và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 50gr

  8.000

12.500

  13.500

  13.500

14.000

Trên 50gr - 100gr

16.500

20.000

21.500

22.500

Trên 100gr - 250gr

12.500

23.500

26.000

28.000

29.500

Trên 250gr - 500gr

15.000

33.500

38.500

40.000

43.500

Trên 500gr - 1000gr

18.000

40.000

49.500

52.500

55.500

Trên 1000gr - 1500gr

21.000

53.000

64.500

68.500

75.500

Trên 1500gr - 2000gr

25.000

62.500

75.500

78.500

85.500

Mỗi nấc 500gr tiếp theo

  4.500

  7.800

 9.500

 11.500

  13.500

 

2. Cước các dịch vụ đặc biệt:

2.1. Cước dịch vụ phát trong ngày:

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Đà Nẵng

đi Hà Nội, TP.HCM

và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 2.000gr

50.000

70.000

110.000

130.000

Mỗi 500g tiếp theo

5.000

7.000

12.000

20.000

 

2.2. Cước dịch vụ hỏa tốc

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

  Đà Nẵng đi

     Hà Nội,

   TP.HCM

 và ngược lại

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

Đến 2.000gr

50.000

70.000

85.000

100.000

110.000

Mỗi 500gr tiếp theo

5.000

7.000

10.000

12.000

15.000

 

 2.3. Dịch vụ phát trước 9h (thay thế cho dịch vụ phát hẹn giờ)Bằng 1,5 lần cước CPN  quy định tại 

Điểm 1 ,Mục I của Bảng cước này.

3. Khu vực và vùng tính cước:

3.1. Khu vực:

- Khu vực 126 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc

(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên,Hà Giang, Hà Nam, Hải Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định,Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).

- Khu vực 224 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung

(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp,Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Nghệ An,  Hà Tĩnh, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông).

Khu vực 310 tỉnh miền Trung

(Bình Định, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).

3.2. Vùng tính cước:

- Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực (khu vực được quy định tại điểm 3.1).

Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh.

- Vùng 3:  Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các tuyến Hà Nội - Đà Nẵng - TP.Hồ Chí Minh).

4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:

4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước cpn tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000 cm3/kg), không phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) =

Thể tích kiện hàng (cm3)

5000

 

II. PHỤ PHÍ

 (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).

  1. Phụ phí xăng dầu:

1.1.CPN Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với dịch vụ CPN  liên tỉnh.

1.2.CPN Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 25% cước chính quy định tại  Mục I của 

Bảng cước này.

  2.Phụ phí vùng xa:

a. Mức thu:

      - CPN Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí vùng xa do Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh quy định đối với dịch vụ CPN liên tỉnh.

      - CPN Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 30% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

b. Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi CPN gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh sách các địa bàn áp dụngthu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 2485/NV ngày 16/11/2015 

 

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM

(Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)               

TT

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

1

Dịch vụ phát tận tay

3.636 đồng/bưu gửi.

 

2

Dịch vụ khai giá

2% giá trị khai giá.

Tối thiểu thu 9.091 đồng/bưu gửi.

 

3

Dịch vụ báo phát

4.545 đồng/bưu gửi.

 

4

Dịch vụ rút bưu gửi

4.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

3.636 đồng/bưu gửi.

Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

4.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau:

- Cước phục vụ: 

- Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

5

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

- Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi.

Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ.

5.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

- Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.

- Thu cước phát sinh (nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

6

Dịch vụ  chuyển hoàn

100% cước chính

 

7

Dịch vụ nhận CPN tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

8

Dịch vụ đồng kiểm

  • 1.000 đồng/sản phẩm.
  • Tối thiểu thu : 15.000 đồng/ bưu gửi

 

 

9

Hàng nhạy cảm CPN -VUN

+ Nội tỉnh

Do các đơn vị chủ động áp dụng nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với dịch vụ CPN Vun liên tỉnh vùng 1.

+ Liên tỉnh

Vùng 1:

  • 1.000 đồng/kg

Vùng 2, 3:

  • 2.000 đồng/kg.

 

10

Dịch vụ phát ngoài giờ

10.1

Nội tỉnh

- Đến 2000gr : 11.000 đồng

- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

 

10.2

Liên Tỉnh

- Đến 2000gr: 25.000 đồng

- Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM

- Đến 2000gr: 15.000 đồng

- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng

Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại

Các bước cần làm khi gửi chuyển phát nhanh Các bước cần làm khi gửi chuyển phát nhanh

06/01/2017

Để có dịch vụ chuyển phát nhanh hoạt động hiệu quả cần thực hiện đúng và đầy đủ các quy trình sau đây 
Dịch vụ chuyển phát nhanh giá rẻ Dịch vụ chuyển phát nhanh giá rẻ

06/01/2017

Dịch vụ chuyển phát nhanh giá rẻ ngày càng được nhiều người dùng,tạo uy tín càng cao trong mô hình chuyển phát nhanh hiện nay
Những điiều cần lưu ý khi dùng dịch vụ chuyển phát hàng hóa Những điiều cần lưu ý khi dùng dịch vụ chuyển phát hàng hóa

06/01/2017

Những điiều cần lưu ý khi dùng dịch vụ chuyển phát hàng hóa trong và ngoài nước mà người gửi cần nắm vững
Lợi ích cơ bản của chuyển phát nhanh Lợi ích cơ bản của chuyển phát nhanh

06/01/2017

  Lợi ích cơ bản của chuyển phát nhanh trong phát triển nền kinh tế quốc gia và quốc tế .
Chuyển phát nhanh hỏa tốc đi Nha Trang Chuyển phát nhanh hỏa tốc đi Nha Trang

06/01/2017

Hiện nay Nha Trang là một địa danh được dự báo sẽ có nền kinh tế bứt phá trong năm 2015. Đây là một thành phố ven biển và là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật và...
Quy định về tính hàng cồng kềnh Quy định về tính hàng cồng kềnh

06/01/2017

Quy định về tính hàng cồng kềnh là hàng hóa có kích thước lớn hơn khích thước thông thường đã được quy định (tất cả các chiều không vượt quá 1,5m và tổng chiều rộng cộng chu vi lớn...
Chuyển Phát Nhanh Đi Sài Gòn Chuyển Phát Nhanh Đi Sài Gòn

06/01/2017

Tín Thành cung cấp tất cả các dịch vụ chuyển phát từ Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh và ngược lại (hỏa tốc,cpn,chuyển phát tiết kiệm...)

Công ty TNHH thương mại vận chuyển Tín Thành

                Địa chỉ: 

                          VP Hà Nội : Số 2 Trung Kính , Cầu Giấy,TP Hà Nội

                          VP Đà Nẵng  : Số 76 Nuyễn Hữu Thọ, Hải Châu, TP Đà Nẵng

                          VP Hồ Chí Minh : Số 6 Đặng Văn Sâm, P2, Tân Bình, TP Hồ Chí Minh               

                      Điện thoại: 0979 336 035 - 0932 104 247 - 0988 336 035